FXS Gateway Yeastar TA2400
Yeastar TA2400 là một Gateway chất lượng cao gồm 24 cổng FXS để kết nối thiết bị analog của các văn phòng chi nhánh và các khu chung cư với một mạng IP, tiết kiệm đáng kể chi phí thiết bị.
Hiệu suất cao
TA2400 là một độc lập FXS VoIP gateway với tính năng vận chuyển cấp và độ tin cậy.
- 24 cổng FXS
- Tương thích hoàn toàn với SIP và IAX2
Quản lý đơn giản
TA2400 có một giao diện Web-to-sử dụng dễ dàng cho phép cấu hình siêu dễ dàng và đơn giản.
- Đèn LED hiển thị trạng thái hệ thống, tín hiện cổng trực quan
- Giao diện Web GUI thân thiện và dễ sử dụng
- Lịch sử tổng quát về call log, system logs, hardware logs, and debug logs
Thân thiện môi trường với tiết kiệm không gian
Nhờ có thiết kế 1U form factor và tiêu thụ năng lượng cực thấp, TA2400 phù hợp với bất kỳ môi trường nào. Tối thiểu hóa năng lượng và tạo ra văn phòng thân thiện môi trường.
- Vận hành êm ái
- Hệ thống nhúng, tiết kiệm tối đa năng lượng
- Bảo vệ môi trường
Tự động cấu hình
TA1600/TA2400/TA3200 hỗ trợ tự động cấu hình thông qua giao thực PnP hoặc DHCP bởi MyPBX và các chuẩn mở TR-069 và SNMP.
- PnP hoặc DHCP bởi MyPBX
- TR-069 nếu triển khai diện rộng
- Tương thích với TR-069 compliant ACS
- Sử dụng SNMP cho quản lý và giám sát
Ứng dụng IP khác nhau
TA2400 có thể được ứng dụng cho doanh nghiệp nhỏ, nhà mạng, trung tâm liên lạc, hệ thống phân phối cuộc gọi, vv.
- Khách đấu trung kế SIP
- Kết nối thiết bị analog với mạng IP
- Kết nối từ xa cho người dùng của trung tâm liên lạc, phân phối cuộc gọi
- Tích hợp điện thoại tường tự với giải phát Lync Server
TÍNH NĂNG ĐẶC ĐIỂM
3-way Conference | API |
Attack Alert | Attended Transfer |
Auto Provisioning with MyPBX | Backup and Restore |
Blind Transfer | Call Detail Records |
Caller ID Display | Call Forward (Always, Busy, No Answer) |
Call Waiting | Do Not Disturb |
Firewall | Firmware Upgrade by HTTP/TFTP |
Hotline | Hunting Groups |
IP Blacklist | MWI (FSK, Neon, Polarity Reversal) |
Nat Traversal | Packet Capture Tool |
Radius Accounting & Login | SNMP |
Speed Dial | System Logs |
TR-069 | Voice Menu for Basic Configuration |
Web-based Management |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Ports | 24 FXS Ports | |
Telephony Interfaces | RJ11 and RJ21 50-pin Telco Connectors | |
LAN | 1 10/100Mbps | |
Protocol | SIP (RFC3261), IAX2 | |
Transport | UDP, TCP, TLS, SRTP | |
Codec | G.711 (alaw/ulaw), G.722, G.723, G.726, G.729A, GSM, ADPCM | |
Voice Capability | ITU-T G.168 LEC Echo Cancellation, Dynamic Jitter Buffer, VAD, CNG, PLC | |
DTMF Mode | RFC2833, SIP Info, In-band | |
Fax | T.38 and Pass-through | |
QoS | DiffServ, ToS, 802.1 P/Q VLAN tagging | |
Network | DHCP, DDNS, OpenVPN, PPPoE, Static Route, VLAN | |
Network Protocol | FTP, TFTP, HTTP, HTTPS, SSH | |
Management Protocol | SNMP, RADIUS, TR-069 | |
Signaling | FXS Loop Start, FXS Kewl Start | |
Caller ID | BELL202, ETSI (V23), NTT (V23-Japan), and DTMF-based CID | |
Disconnect Methods | Busy Tone, Polarity Reversal | |
FXO Connectivity | ||
Power | AC 100-240V (12V 5A) | |
Dimensions (L × W × H) (mm) | 440 × 250 × 44 | |
Humidity | 10-90% non-condensing | |
Storage Range | -20°C to 65°C, -4°F to 149°F | |
Operation Range | 0°C to 45°C, 32°F to 113°F | |
Mounting | Desktop, Rack-mount | |
Compatibility | Interoperable with 3CX, Asterisk, Lync Server, FreePBX and certified with Elastix and BroadSoft |